Characters remaining: 500/500
Translation

bốc cháy

Academic
Friendly

Từ "bốc cháy" trong tiếng Việt có nghĩamột vật nào đó bắt đầu cháy lên một cách nhanh chóng mạnh mẽ. Từ này thường được dùng để miêu tả tình trạng khi lửa bùng lên, có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau, như sự va chạm, nhiệt độ cao, hoặc sự tiếp xúc với các chất dễ cháy.

Cách sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ: "Chiếc xe bốc cháy giữa đường." (Có nghĩachiếc xe tự nhiên bắt đầu cháy, có thể do lỗi kỹ thuật hoặc tai nạn.)
    • dụ: "Ngọn lửa bốc cháy trong kho rác." (Ngọn lửa bùng lên mạnh mẽ trong đống rác.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ: "Sau khi bị va chạm, chiếc máy bay bốc cháy rơi xuống đất." (Tình huống này thể hiện sự nghiêm trọng khi tai nạn xảy ra.)
    • dụ: "Cảm xúc của tôi bốc cháy khi nghe tin tức tốt." (Ở đây, "bốc cháy" được sử dụng theo nghĩa bóng, diễn tả cảm xúc mạnh mẽ.)
Các biến thể của từ
  • Cháy: từ gốc, có nghĩalửa đang hoạt động, có thể cháy nhỏ hoặc lớn.

    • dụ: "Ngọn nến đang cháy." (Lửa nhỏ từ nến.)
  • Bốc: Có nghĩasự tăng lên, sự phát sinh nhanh chóng. Khi kết hợp với "cháy", từ này tạo ra hình ảnh mạnh mẽ về sự bắt đầu của lửa.

Từ đồng nghĩa liên quan
  • Bùng lên: Cũng có nghĩa tương tự như "bốc cháy", thường được dùng khi nói về lửa.

    • dụ: "Ngọn lửa bùng lên nhanh chóng khi gặp gió."
  • Cháy to: Được dùng để chỉ tình trạng lửa lớn mạnh.

    • dụ: "Ngôi nhà cháy to không thể cứu được."
Từ gần giống
  • Bốc khói: Có nghĩa khói bay ra, có thể không lửa.

    • dụ: "Chiếc xe bốc khói sau khi bị độnghỏng."
  • Cháy rừng: Tình trạng lửa cháy trong rừng, thường lớn khó kiểm soát.

    • dụ: "Cháy rừng đã gây thiệt hại lớn cho môi trường."
Kết luận

Từ "bốc cháy" không chỉ mang nghĩa đen tình trạng cháy của một vật còn có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để miêu tả cảm xúc hoặc tình huống khác.

  1. đgt. Cháy bùng lên: Bắn trúng khoang xăng, tàu bốc cháy (VNgGiáp).

Comments and discussion on the word "bốc cháy"